Home / Tin Tức / điểm chuẩn đại học bách khoa Điểm chuẩn đại học bách khoa 10/03/2022 vistax.org update điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, khá đầy đủ nhất.Điểm chuẩn chỉnh Trường Đại học Bách Khoa -ĐHQG TP.HCM**Lưu ý: Điểm này đã bao hàm điểm chuẩn chỉnh và điểm ưu tiên (nếu có).Tham khảo tương đối đầy đủ thông tin trường mã ngành của ngôi trường Đại học Bách Khoa -ĐHQG TP.HCM để lấy thông tin chuẩn chỉnh xác điền vào hồ sơ đăng ký vào ngôi trường Đại học. Điểm chuẩn vào ngôi trường Đại học tập Bách Khoa -ĐHQG tp.hcm như sau:Hệ chính quy quy mô đại tràNgành/ team ngànhNăm 2019Năm 2020Năm 2021Kết trái thi THPTKết trái thi review năng lựcXét theo KQ thi THPTXét theo điểm thi nhận xét năng lựcXét theo KQ thi THPTXét theo điểm thi nhận xét năng lực- công nghệ Máy tính- Kỹ thuật đồ vật tính- 25,75- 25- 977- 9282827,259278982827,35974940- chuyên môn Điện- nghệ thuật Điện tử - Viễn thông- kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa hóa2487526,7573625,60837- kỹ thuật Cơ khí- nghệ thuật Cơ năng lượng điện tử23,50851262770084924,5026,75805919- nghệ thuật Dệt- technology Dệt May2178723,570222706- chuyên môn Hóa học- công nghệ Thực phẩm- technology Sinh học23.7591926,7585326,30907- kỹ thuật Xây dựng- chuyên môn Xây dựng công trình giao thông- nghệ thuật Xây dựng công trình xây dựng thủy- kỹ thuật Xây dựng dự án công trình biển- Kỹ thuật các đại lý hạ tầng21,257382470022,40700Kiến trúc19,75-24,576225,25888- kỹ thuật Địa chất- nghệ thuật Dầu khí2176023,7570422708Quản lý Công nghiệp23,7589226,582025,25884- nghệ thuật Môi trường- thống trị Tài nguyên cùng Môi trường2181324,2570224797- Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp- Logistics và làm chủ chuỗi Cung ứng24,5094827,2590626,80945Kỹ thuật đồ vật liệu19,757202370022,60707Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ19,507202470022,40700Công nghệ Kỹ thuật vật liệu Xây dựng19,507202470022,40700Vật lý Kỹ thuật21,5080425,570225,30831Cơ Kỹ thuật22,5079225,570324,30752Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh)2279425,2571523748Bảo dưỡng Công nghiệp1969021,2570022700Kỹ thuật Ô tô2588727,583726,50893Kỹ thuật Tàu thủy2386826,580225868Kỹ thuật sản phẩm không2386826,580225868Hệ thiết yếu quy quality cao, tiên tiếnNgànhNăm 2019Năm 2020Năm 2021Kết trái thi THPTKết trái thi đánh giá năng lựcXét theo KQ thi THPTXét theo điểmthi reviews năng lựcXét theo KQ thi THPTXét theo điểmthi đánh giá năng lựcKhoa học máy tính xách tay (CLC)24,7594227,2592628972Kỹ thuật thiết bị tính(CLC)2488026,2585527,35937Kỹ thuật Điện - điện tử (CT tiên tiến)207572370324,75797Kỹ thuật Cơ khí(CLC)2179123.2571124,50822Kỹ thuật Cơ điện tử(CLC)23,7589526.2572626,60891Kỹ thuật cơ điện tử - chăm ngành Robot (CLC)24,2573626865Kỹ thuật Hóa học(CLC)22,2584625,574325,40839Công nghệ Thực phẩm(CLC)21,508542579025,70880Kỹ thuật Xây dựng1822,30700Kỹ thuật Dầu khí(CLC)187002172722721Quản lý Công nghiệp(CLC)2079023,7570724,50802Kỹ thuật môi trường xung quanh (CLC)2173622,50700Quản lý Tài nguyên cùng Môi trường(CLC)187002473622,50700Kỹ thuật ô tô2226871Kỹ thuật Xây dựng dự án công trình Giao thông-22,30700- Kỹ thuật dự án công trình Xây dựng- công trình xây dựng giao thông(CLC)70021703Công nghệ nghệ thuật ô tô(CLC)83925,75751Logistcs và quản lý chuỗi cung ứng(CLC)2689726,25953Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật y sinh)(CLC)2370424,50826Kỹ thuật hàng không(CLC)24.2579725,50876Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật(CLC)2479126,75907Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan)22799Cơ nghệ thuật - CLC tăng tốc tiếng Nhật22,80752Tìm hiểu những trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có ra quyết định chọn ngôi trường nào cho giấc mơ của bạn.